Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Thừa Nghĩa Chương [大乘義章] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (35.606 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Tormalized Version
T44n1851_p0488c12║
T44n1851_p0488c13║
T44n1851_p0488c14║ 大乘義章卷第二
T44n1851_p0488c15║
T44n1851_p0488c16║ 遠法師撰
T44n1851_p0488c17║ 義法聚中此卷有七門(三解脫門義亦名三空義
T44n1851_p0488c18║ 三有為義 三無為義 四空義 四優 檀那義 四悉
T44n1851_p0488c19║ 檀義 四真實義)。
T44n1851_p0488c20║ 三解脫門義八 門分別 (釋名一 辨性二
T44n1851_p0488c21║ 分別 三 制 定其名四 制 立其數五 次第之 義六
T44n1851_p0488c22║ 就地分別 七 重空之 義八 )
T44n1851_p0488c23║ 第一 釋名。三解脫門者。謂空無相及與無願。
T44n1851_p0488c24║ 所言空者。就理彰名。理寂名空。言無相者。釋
T44n1851_p0488c25║ 有兩義。一 就理彰名。理絕眾相。故名無相。二
T44n1851_p0488c26║ 就涅槃法相解釋。涅槃之 法。捨離十相。故
T44n1851_p0488c27║ 曰無相。言無願者。經中或復名為無作。亦
T44n1851_p0488c28║ 名無起。釋有三義。一 就理彰名。理中無有貪
T44n1851_p0488c29║ 求願樂。故名無願。理中無有作用集起。是
T44n1851_p0489a01║ 故亦名無作無起。二 就生死法相以 釋。生死
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 26 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (35.606 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.190 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập